Hide là gì
Giống như các cách chia động từ khác trong Tiếng Anh, cách chia động từ Hide cũng tương ứng với từng dạng thức, ứng với 13 loại thì khác nhau và theo những cấu trúc câu đặc biệt. Vậy làm sao để phân biệt và ghi nhớ cách chia này, cùng megaelearning.vn tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Hide là gì

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của megaelearning.vn
Đăng ký ngay để được megaelearning.vn tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Hide - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hide và các cụm Phrasal verb của từ này.
Xem thêm: Các Gói Cước Tiếng Anh Là Gì, Thuê Bao Trả Sau Tiếng Anh Là Gì
Cách phát âm Hide
Cách phát âm của Hide ở dạng nguyên thể
UK: / haɪd /
US: / haɪd /
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hide”
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | Hide | /haɪd/ | /haɪd/ |
He/ she/ it | Hides | /haɪdz/ | /haɪdz/ |
Quá khứ đơn | Hid | /hɪt/ | /hɪt/ |
Phân từ II | Hidden | /ˈhɪdn/ | /ˈhɪdn/ |
V-ing | Hiding | /ˈhaɪdɪŋ/ | /ˈhaɪdɪŋ/ |
Nghĩa của từ Hide
Hide vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hide mang những nét nghĩa khác nhau.
Hide (n) - Danh từ
1. da sống, da động vật chỉ mới vừa cạo và rửa, được dùng để bán hoặc sử dụng làm da
2. da người (theo nghĩa đùa cợt)
Ex: to have a hide like a rhinoceros (mặt dày mày dạn)
3. nơi nấp để rình thú rừng
4. chỉ cuộc sống của ai đó khi họ đang gặp khó khăn
5. dùng để chỉ một nơi mà mọi người có thể quan sát động vật hoặc chim mà không bị chúng phát hiện
Hide (v) - Động từ
1. lột da
2. đánh đòn
3. trốn, ẩn nấp
4. che giấu, che đậy, giấu giếm, giữ kín một điều gì đó
Ex: to hide one’s head (giấu mặt đi vì xấu hổ)
5. đặt thứ gì đó ở một nơi mà người khác không thể nhìn thấy hay tìm thấy
6. đến một nơi nào đó mà ai đó hi vọng sẽ không bị tìm thấy
7. giữ bí mật về điều gì đó, đặc biệt là cảm xúc
Ý nghĩa của Hide + giới từ (Phrasal Verb của Hide)
Động từ Hide khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa sau:
1. to hide behind: trốn phía sau
2. to hide in: trốn trong
3. to hide from: trốn khỏi đâu đó
V1, V2, V3 của Hide trong bảng động từ bất quy tắc
Hide là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hide tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Hide (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Hide (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Hide (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To hide | Hidden | Hidden |
Cách chia động từ Hide theo các dạng thức
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | to hide | It has been 10 years since she last met her mother and it’s too hard for them to hide their emotions. (Đã 10 năm rồi kể từ lần cuối cô ấy được gặp mẹ mình và thực sự rất khó để cho họ có thể che giấu cảm xúc.) |
Bare_V Nguyên thể | hide | I can"t hide it anymore. (Tôi không thể giấu giếm nó được nữa.) |
Gerund Danh động từ | hiding | I"ve been hiding all my hopes and dreams away. (Tôi đã che giấu mọi hy vọng và ước mơ của mình.) |
Past Participle Phân từ II | hidden | It took me hours to find Jack’s house on the outskirts as his house was hidden by a lot of tall trees. (Tôi mất vài tiếng đồng hồ để tìm ra nhà của Jack ở ngoại ô bởi vì nhà anh ta bị rất nhiều cây che kín.) |
Cách chia động từ Hide trong 13 thì Tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hide” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hide, dưới đây là cách chia Hide trong 13 thì Tiếng Anh.
Xem thêm: Tấm Cám Đại Chiến Trang Chủ, Tấm Cám Đại Chiến Cho Android
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We/ you/ they |
HT đơn | hide | hide | hides | hide |
HT tiếp diễn | am hiding | are hiding | is hiding | are hiding |
HT hoàn thành | have hidden | have hidden | has hidden | have hidden |
HT HTTD | have been hiding | have been hiding | has been hiding | have been hiding |
QK đơn | hid | hid | hid | hid |
QK tiếp diễn | was hiding | were hiding | was hiding | were hiding |
QK hoàn thành | had hidden | had hidden | had hidden | had hidden |
QK HTTD | had been hiding | had been hiding | had been hiding | had been hiding |
TL đơn | will hide | will hide | will hide | will hide |
TL gần | am going to hide | are going to hide | is going to hide | are going to hide |
TL tiếp diễn | will be hiding | will be hiding | will be hiding | will be hiding |
TL hoàn thành | will have hidden | will have hidden | will have hidden | will have hidden |
TL HTTD | will have been hiding | will have been hiding | will have been hiding | will have been hiding |
Cách chia động từ Hide trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT | |
I/you/we/they | He/she/it | |
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính | would hide | would hide |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính | would be hiding | would be hiding |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính | would have hidden | would have hidden |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính | would have been hiding | would have been hiding |
Câu giả định - HT | hide | hide |
Câu giả định - QK | hid | hid |
Câu giả định - QKHT | had hidden | had hidden |
Câu giả định - TL | should hide | should hide |
Câu mệnh lệnh | hide | hide |
Thông qua ý nghĩa, cách dùng, cách chia động từ Hide với nhiều trường hợp khác nhau, hy vọng những chia sẻ trên đã phần nào giúp bạn có thêm động lực để tìm hiểu nhiều hơn và thêm phần yêu thích môn học Tiếng Anh.