Dè dặt là gì

  -  
Below are sample sentences containing the word "dè dặt" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "dè dặt", or refer to the context using the word "dè dặt" in the Vietnamese Dictionary.

Bạn đang xem: Dè dặt là gì


1. Cần phải dè dặt

2. Tôi rất... dè dặt.

3. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ,

4. “Triều Tiên dè dặt mở cửa”.

5. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn?

6. Có thể dè dặt với người lạ.

7. Cậu nên làm những việc dè dặt hơn.

8. Chúng không nên dè dặt hoặc hung hãn.

9. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt.

10. Cổ là người rất dè dặt, ít nói...

11. Dè dặt khi được tiếp đãi (2)

12. P rất dè dặt và kiệm lời.

13. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì?

14. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi.

15. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt.

16. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt.

17. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+

18. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận.

19. Maria Theresia là một đứa trẻ đứng đắn và dè dặt.

20. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước.

21. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt.

22. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt.

23. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương.

24. Những thành công, thành tựu ông không dè dặt tôn vinh, ngợi ca.

Xem thêm: Actinomyces Là Gì - Bệnh Nấm Actinomyces

25. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế.

26. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy.

27. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm.

28. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. "

29. “Người nói năng dè dặt là người hiểu biết” (Cách ngôn 17:27).

30. Ông ta đã vi phạm sự dè dặt thường ngày của mình chăng?

31. Hoàng Xuân Hãn tỏ ý dè dặt không kết luận chắc chắn về điều này

32. Lời khen nên được nói ra một cách thoải mái không hạn chế hay dè dặt.”

33. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời.

34. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng.

35. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe?

36. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy.

37. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề.

38. Họ từ từ bớt có thái độ dè dặt trong việc giao du với những người đồng nghiệp.

39. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa.

40. VỀ TÔN GIÁO VÀ LÝ TRÍ Có phải điều này có vẻ tầm thường, dè dặt bảo thủ ?

41. Giữ một trung đạo dè dặt, một sự điều độ giữa nói năng tha hồ và im lặng.

42. Từ “thương xót” trong tiếng Hê-bơ-rơ có thể nói đến sự dè dặt trong việc xét xử.

43. Tại sao sự suy xét khôn ngoan và dè dặt là cần thiết khi nói đến chuyện đầu tư?

44. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi.

45. Dù dè dặt, Cleveland vẫn đồng ý học Kinh Thánh với anh Nhân Chứng đã gõ cửa nhà anh.

46. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này .

47. Dù bản chất người dân ở đấy là dè dặt nhưng nói chung thì họ nhiệt tình và thân thiện.

48. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ <“phải dè-dặt”, Ghi>” (Tít 2:6).

49. Tôi đi theo ông, dè dặt, còn Mẹ thì giúp cô thư ký dọn dẹp đống rầy rà tôi gây ra.

Xem thêm: Sự Khác Biệt Giữa Tenderloin Là Gì, Nghĩa Của Từ Tenderloin

50. Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn.